Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
1 | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH XÃ PHÚ XUÂN | 3 | |||
2 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 2.000424 | Hòa giải cơ sở | 2 | |
3 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | 2.002165 | Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | 2 | |
4 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | 1.004964 | Lao động tiền lương | 2 | |
5 | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã | 1.007922 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
6 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2.000305 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 1.000748 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 2.000337 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
9 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000346 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
10 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 1.000775 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
11 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | 1.007069 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
12 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | 1.007067 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
13 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 1.007123 | Đất đai | 2 | |
14 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 1.007121 | Đất đai | 2 | |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. | 1.007119 | Đất đai | 2 | |
16 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 1.006959 | Đất đai | 2 | |
17 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | 1.006903 | Đất đai | 2 | |
18 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận. | 1.006898 | Đất đai | 2 | |
19 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | 1.006883 | Đất đai | 2 | |
20 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 1.006815 | Đất đai | 2 | |
21 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 1.006878 | Đất đai | 2 | |
22 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. | 1.006890 | Đất đai | 2 | |
23 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. | 1.006803 | Đất đai | 2 | |
24 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 1.006798 | Đất đai | 2 | |
25 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) | 1.004269 | Đất đai | 2 |